Bản dịch của từ Gasket trong tiếng Việt

Gasket

Noun [U/C]

Gasket (Noun)

gˈæskət
gˈæskɪt
01

Một sợi dây buộc cánh buồm cuộn vào sân của một chiếc tàu buồm.

A cord securing a furled sail to the yard of a sailing ship.

Ví dụ

The gasket was securely tied to the yard of the ship.

Dây buộc được buộc chặt vào cột buồm của tàu.

The sailor checked the gasket before setting sail.

Thủy thủ kiểm tra dây buộc trước khi ra khơi.

The old ship had a weathered gasket holding the sail.

Chiếc tàu cũ có dây buộc đã phai màu giữ cánh buồm.

02

Một tấm hoặc vòng định hình bằng cao su hoặc vật liệu khác bịt kín mối nối giữa hai bề mặt trong động cơ hoặc thiết bị khác.

A shaped sheet or ring of rubber or other material sealing the junction between two surfaces in an engine or other device.

Ví dụ

The gasket in the engine needed replacement due to wear.

Bạt lót trong động cơ cần được thay do mòn.

The mechanic found a damaged gasket during the inspection.

Thợ sửa xe phát hiện một bạt lót hỏng trong quá trình kiểm tra.

The gasket prevented oil leaks in the car's engine.

Bạt lót ngăn chặn rò rỉ dầu trong động cơ của xe.

Dạng danh từ của Gasket (Noun)

SingularPlural

Gasket

Gaskets

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gasket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gasket

blˈoʊ wˈʌnz fjˈuz blˈoʊ ə ɡˈæskət blˈoʊ wˈʌnz kˈɔɹk blˈoʊ wˈʌnz lˈɪd blˈoʊ wˈʌnz tˈɑp blˈoʊ wˈʌnz stˈæk

Nổi đóa/ Nổi khùng

To explode with anger; to lose one's temper.

She blew her top when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã nổ tung khi phát hiện ra sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: blow a fuse...