Bản dịch của từ Generative trong tiếng Việt
Generative
Generative (Adjective)
Biểu thị một cách tiếp cận đối với bất kỳ lĩnh vực ngôn ngữ học nào liên quan đến việc áp dụng một bộ quy tắc hữu hạn cho đầu vào ngôn ngữ để tạo ra tất cả và chỉ các mục được định dạng tốt của một ngôn ngữ.
Denoting an approach to any field of linguistics that involves applying a finite set of rules to linguistic input in order to produce all and only the wellformed items of a language.
Generative linguistics helps us understand social language patterns in communities.
Ngôn ngữ sinh ra giúp chúng ta hiểu các mẫu ngôn ngữ xã hội trong cộng đồng.
Generative theories do not explain all social interactions effectively.
Các lý thuyết sinh ra không giải thích tất cả các tương tác xã hội hiệu quả.
Is generative linguistics useful for analyzing social media language trends?
Ngôn ngữ sinh ra có hữu ích để phân tích xu hướng ngôn ngữ trên mạng xã hội không?
Liên quan đến hoặc có khả năng sản xuất hoặc tái sản xuất.
Relating to or capable of production or reproduction.
Social media is generative in creating new connections among diverse groups.
Mạng xã hội có khả năng tạo ra các kết nối mới giữa các nhóm khác nhau.
Social networks are not always generative for meaningful relationships.
Mạng xã hội không phải lúc nào cũng tạo ra mối quan hệ ý nghĩa.
Is social interaction generative for community building and support?
Liệu sự tương tác xã hội có khả năng tạo ra sự xây dựng cộng đồng không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp