Bản dịch của từ Genius loci trong tiếng Việt
Genius loci

Genius loci (Noun)
Tinh thần bảo vệ của một địa điểm; tính cách hoặc bầu không khí của một vị trí.
The protective spirit of a place; the character or atmosphere of a location.
The genius loci of New York City inspires many artists and writers.
Genius loci của thành phố New York truyền cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ và nhà văn.
The genius loci of the abandoned factory is not welcoming at all.
Genius loci của nhà máy bỏ hoang không hề thân thiện chút nào.
What is the genius loci of your hometown, do you think?
Bạn nghĩ genius loci của quê hương bạn là gì?
The genius loci of Central Park inspires many artists and writers.
Genius loci của Central Park truyền cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ và nhà văn.
The genius loci of my hometown is not easily forgotten.
Genius loci của quê hương tôi không dễ bị quên.
Is the genius loci of New Orleans celebrated in local festivals?
Genius loci của New Orleans có được tôn vinh trong các lễ hội địa phương không?
The genius loci of New York inspires many artists and writers.
Genius loci của New York truyền cảm hứng cho nhiều nghệ sĩ và nhà văn.
The genius loci of my hometown is not as vibrant as before.
Genius loci của quê hương tôi không còn sôi động như trước.
What do you think about the genius loci of Paris?
Bạn nghĩ gì về genius loci của Paris?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp