Bản dịch của từ Geospace trong tiếng Việt

Geospace

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geospace (Noun)

dʒˈiəspˌeɪs
dʒˈiəspˌeɪs
01

Vùng không gian bên ngoài gần trái đất, bao gồm thượng tầng khí quyển, tầng điện ly và từ quyển.

The region of outer space near earth including the upper atmosphere ionosphere and magnetosphere.

Ví dụ

Geospace affects satellite communications and weather forecasting significantly.

Geospace ảnh hưởng lớn đến thông tin vệ tinh và dự báo thời tiết.

Geospace does not only impact technology but also human activities.

Geospace không chỉ ảnh hưởng đến công nghệ mà còn đến hoạt động con người.

Does geospace influence climate change in urban areas like New York?

Geospace có ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu ở các khu vực đô thị như New York không?

02

Vùng không gian đi từ quang quyển mặt trời đến tầng trung lưu của trái đất. nó bao gồm quang quyển mặt trời, sắc quyển và nhật hoa, gió mặt trời, vỏ từ của trái đất, từ quyển, tầng nhiệt, tầng điện ly và tầng trung lưu.

The region of space that goes from the solar photosphere to the mesosphere of earth it includes the solar photosphere chromosphere and corona the solar wind earths magnetosheath magnetosphere thermosphere ionosphere and mesosphere.

Ví dụ

The geospace is crucial for understanding solar impacts on Earth.

Geospace rất quan trọng để hiểu tác động của mặt trời đến Trái Đất.

Geospace does not only affect technology but also our daily lives.

Geospace không chỉ ảnh hưởng đến công nghệ mà còn đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

What is the role of geospace in climate change discussions today?

Vai trò của geospace trong các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu ngày nay là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geospace/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geospace

Không có idiom phù hợp