Bản dịch của từ Get onto trong tiếng Việt
Get onto

Get onto (Verb)
Bắt đầu hiểu hoặc nhận thức về điều gì đó.
To begin to understand or be aware of something.
Many people get onto social issues through community workshops every month.
Nhiều người hiểu về các vấn đề xã hội qua các hội thảo cộng đồng hàng tháng.
Students do not get onto social topics easily in their discussions.
Sinh viên không dễ dàng hiểu các chủ đề xã hội trong các cuộc thảo luận.
Do you think teenagers get onto social changes quickly nowadays?
Bạn có nghĩ rằng thanh thiếu niên hiện nay nhanh chóng hiểu các thay đổi xã hội không?
Many people get onto the bus for the social event.
Nhiều người lên xe buýt cho sự kiện xã hội.
She did not get onto the train for the party.
Cô ấy không lên tàu cho bữa tiệc.
Did they get onto the platform for the discussion?
Họ có lên sân khấu cho buổi thảo luận không?
Thiết lập liên lạc với ai đó, thường để nói chuyện hoặc tương tác.
To establish contact with someone, often for a conversation or interaction.
I will get onto Sarah about the party planning this weekend.
Tôi sẽ liên lạc với Sarah về việc tổ chức tiệc cuối tuần này.
They did not get onto John after the meeting yesterday.
Họ đã không liên lạc với John sau cuộc họp hôm qua.
Will you get onto Mark regarding the group project soon?
Bạn sẽ liên lạc với Mark về dự án nhóm sớm chứ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp