Bản dịch của từ Get out of a rut trong tiếng Việt
Get out of a rut
Get out of a rut (Verb)
Thoát khỏi tình huống khó khăn hoặc trạng thái bế tắc
To escape from a difficult situation or a state of stagnation
Many people want to get out of a rut in their lives.
Nhiều người muốn thoát khỏi tình trạng trì trệ trong cuộc sống.
She does not know how to get out of a rut socially.
Cô ấy không biết làm thế nào để thoát khỏi tình trạng trì trệ xã hội.
How can we get out of a rut in our relationships?
Làm thế nào chúng ta có thể thoát khỏi tình trạng trì trệ trong các mối quan hệ?
Many people want to get out of a rut in life.
Nhiều người muốn thoát khỏi trạng thái trì trệ trong cuộc sống.
She did not know how to get out of a rut.
Cô ấy không biết làm thế nào để thoát khỏi trạng thái trì trệ.
Many people get out of a rut by joining social clubs.
Nhiều người thoát khỏi tình trạng trì trệ bằng cách tham gia câu lạc bộ.
She did not get out of a rut last year.
Cô ấy không thoát khỏi tình trạng trì trệ năm ngoái.
How can we get out of a rut together?
Chúng ta có thể làm gì để thoát khỏi tình trạng trì trệ cùng nhau?
Many people get out of a rut by joining social clubs.
Nhiều người thoát khỏi tình trạng trì trệ bằng cách tham gia câu lạc bộ.
She does not get out of a rut easily without help.
Cô ấy không dễ dàng thoát khỏi tình trạng trì trệ nếu không có sự giúp đỡ.
Phá vỡ thói quen lặp đi lặp lại hoặc không thỏa mãn
To break free from repetitive or unfulfilling routines
Many people want to get out of a rut in life.
Nhiều người muốn thoát khỏi những thói quen nhàm chán trong cuộc sống.
She does not know how to get out of a rut.
Cô ấy không biết làm thế nào để thoát khỏi thói quen nhàm chán.
How can we get out of a rut socially?
Làm thế nào chúng ta có thể thoát khỏi thói quen nhàm chán trong xã hội?
Many people want to get out of a rut in life.
Nhiều người muốn thoát khỏi lối sống nhàm chán trong cuộc sống.
She does not know how to get out of a rut.
Cô ấy không biết làm thế nào để thoát khỏi lối sống nhàm chán.
"Cách rời khỏi tình trạng tụt lùi" là cụm từ tiếng Anh mang ý nghĩa chỉ việc thoát khỏi một tình huống khó khăn, thiếu động lực hoặc sự đổi mới trong cuộc sống. Phương thức diễn đạt này phổ biến trong ngữ cảnh khích lệ, động viên. Cụm từ không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, cách sử dụng có thể thay đổi theo từng vùng miền về ngữ cảnh, với tiếng Anh Mỹ thường nhấn mạnh hơn vào tính tích cực và hành động thực tế trong việc vượt qua khó khăn.