Bản dịch của từ Ghost town trong tiếng Việt

Ghost town

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghost town (Noun)

01

(nghĩa bóng) bất cứ thứ gì đã bị bỏ hoang hoặc bị bỏ rơi, hoặc đã trống rỗng từ lâu.

Figuratively anything that has been deserted or abandoned or has been empty all along.

Ví dụ

Many neighborhoods became ghost towns after the economic crisis in 2008.

Nhiều khu phố trở thành thành phố ma sau khủng hoảng kinh tế năm 2008.

The old mall is not a ghost town; it is still thriving.

Trung tâm mua sắm cũ không phải là thành phố ma; nó vẫn phát triển.

Is this area a ghost town due to high unemployment rates?

Khu vực này có phải là thành phố ma do tỷ lệ thất nghiệp cao không?

02

Một thị trấn đã trở nên hoang vắng, thường là do hoạt động kinh tế thất bại, đặc biệt là một thị trấn vẫn còn sót lại những tàn tích đáng kể.

A town which has become deserted usually due to failing economic activity especially one that still has substantial visible remains.

Ví dụ

Centralia, Pennsylvania is a famous ghost town from coal mining.

Centralia, Pennsylvania là một thị trấn ma nổi tiếng từ khai thác than.

Many people do not visit ghost towns like Bodie anymore.

Nhiều người không còn đến thăm các thị trấn ma như Bodie nữa.

Is Detroit becoming a ghost town due to economic decline?

Liệu Detroit có trở thành một thị trấn ma do suy thoái kinh tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ghost town cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghost town

Không có idiom phù hợp