Bản dịch của từ Ghosting trong tiếng Việt

Ghosting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghosting (Verb)

gˈoʊstiŋ
gˈoʊstiŋ
01

Kết thúc mối quan hệ cá nhân với ai đó bằng cách đột ngột cắt đứt mọi liên lạc và phớt lờ người đó.

Ending a personal relationship with someone by suddenly withdrawing all communication and ignoring the person.

Ví dụ

She ghosted him after their argument, refusing to reply to messages.

Cô ấy đã ghost anh ấy sau cuộc cãi vã, từ chối trả lời tin nhắn.

Ghosting a friend can cause hurt feelings and confusion in relationships.

Ghosting một người bạn có thể gây ra cảm giác bị tổn thương và bối rối trong mối quan hệ.

He resorted to ghosting to avoid confrontation in social situations.

Anh ấy đã chọn ghosting để tránh đối đầu trong các tình huống xã hội.

Ghosting (Noun)

gˈoʊstiŋ
gˈoʊstiŋ
01

Hình ảnh hoặc âm thanh mờ nhạt của thứ gì đó đã biến mất hoặc không còn tồn tại.

The faint image or sound of something that has disappeared or no longer exists.

Ví dụ

He experienced ghosting after his friend suddenly stopped replying to messages.

Anh ta trải qua hiện tượng ghosting sau khi người bạn đột ngột ngưng trả lời tin nhắn.

Ghosting in relationships can leave people feeling confused and hurt.

Ghosting trong mối quan hệ có thể khiến người ta cảm thấy bối rối và đau lòng.

The rise of ghosting in online dating has become a common issue.

Sự gia tăng của ghosting trong hẹn hò trực tuyến đã trở thành một vấn đề phổ biến.

02

Hành động kết thúc mối quan hệ cá nhân với ai đó bằng cách đột ngột rút lại mọi liên lạc và phớt lờ người đó.

The practice of ending a personal relationship with someone by suddenly withdrawing all communication and ignoring the person.

Ví dụ

Ghosting can be hurtful to those on the receiving end.

Việc ghosting có thể gây tổn thương cho người nhận.

She experienced ghosting after the breakup, causing emotional distress.

Cô ấy trải qua ghosting sau khi chia tay, gây ra căng thẳng tinh thần.

Ghosting is becoming more common in the world of online dating.

Hiện tượng ghosting đang trở nên phổ biến hơn trong thế giới hẹn hò trực tuyến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ghosting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Firstly, I used to believe in, therefore, was very afraid of all my imaginary and spirits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Ghosting

Không có idiom phù hợp