Bản dịch của từ Glastonbury chair trong tiếng Việt
Glastonbury chair
Noun [U/C]

Glastonbury chair(Noun)
ɡlˈæstənbˌɛɹi tʃˈɛɹ
ɡlˈæstənbˌɛɹi tʃˈɛɹ
01
Một phong cách ghế nổi tiếng với thiết kế nhẹ và dễ mang theo, phù hợp cho việc ngồi bình thường.
A style of chair known for its lightweight design and portability, suitable for casual seating.
Ví dụ
02
Cụ thể, một chiếc ghế có thể được sử dụng trong Lễ hội Glastonbury ở Anh, tượng trưng cho văn hóa lễ hội.
Specifically, a chair that may be used during the Glastonbury Festival in England, symbolizing the festival culture.
Ví dụ
