Bản dịch của từ Globalised trong tiếng Việt

Globalised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Globalised (Verb)

ɡlˈoʊbələst
ɡlˈoʊbələst
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của toàn cầu hóa.

Past tense and past participle of globalise.

Ví dụ

Many cultures have globalised, sharing traditions and values worldwide.

Nhiều nền văn hóa đã toàn cầu hóa, chia sẻ truyền thống và giá trị toàn cầu.

Not all communities have globalised their social practices effectively.

Không phải tất cả các cộng đồng đã toàn cầu hóa các thực hành xã hội của họ một cách hiệu quả.

How has education globalised in recent years?

Giáo dục đã toàn cầu hóa như thế nào trong những năm gần đây?

Dạng động từ của Globalised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Globalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Globalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Globalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Globalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Globalising

Globalised (Adjective)

ɡlˈoʊbələst
ɡlˈoʊbələst
01

Đặc trưng bởi sự phát triển của một nền kinh tế toàn cầu ngày càng hội nhập, đặc biệt là thương mại tự do, dòng vốn tự do và khai thác thị trường lao động nước ngoài rẻ hơn.

Characterized by the development of an increasingly integrated global economy marked especially by free trade free flow of capital and the tapping of cheaper foreign labor markets.

Ví dụ

The globalised economy benefits many countries through increased trade and investment.

Nền kinh tế toàn cầu hóa mang lại lợi ích cho nhiều quốc gia qua thương mại và đầu tư tăng.

A globalised society does not reduce local cultures; it enriches them.

Một xã hội toàn cầu hóa không làm giảm văn hóa địa phương; nó làm phong phú thêm.

Is the globalised market making jobs more accessible for everyone?

Liệu thị trường toàn cầu hóa có làm cho việc làm dễ tiếp cận hơn cho mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/globalised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Globalised

Không có idiom phù hợp