Bản dịch của từ Gouge trong tiếng Việt

Gouge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gouge (Noun)

gˈaʊdʒ
gˈaʊdʒ
01

Một vết lõm hoặc rãnh được tạo ra bằng cách khoét lỗ.

An indentation or groove made by gouging.

Ví dụ

The gouge in the table showed signs of heavy use by families.

Vết lõm trên bàn cho thấy dấu hiệu sử dụng nặng bởi các gia đình.

There isn't a gouge on my new sofa after the party last week.

Không có vết lõm nào trên ghế sofa mới của tôi sau bữa tiệc tuần trước.

Is the gouge on the wall from the moving truck last month?

Vết lõm trên tường có phải từ xe tải di chuyển tháng trước không?

02

Một chiếc đục có lưỡi lõm, dùng trong nghề mộc, điêu khắc và phẫu thuật.

A chisel with a concave blade used in carpentry sculpture and surgery.

Ví dụ

The artist used a gouge to carve the wooden statue beautifully.

Nghệ sĩ đã sử dụng một cái dao khắc để chạm khắc bức tượng gỗ đẹp.

Many people do not know how to use a gouge properly.

Nhiều người không biết cách sử dụng dao khắc một cách chính xác.

Is a gouge necessary for woodworking projects like chairs and tables?

Có cần một cái dao khắc cho các dự án làm đồ gỗ như ghế và bàn không?

Dạng danh từ của Gouge (Noun)

SingularPlural

Gouge

Gouges

Gouge (Verb)

gˈaʊdʒ
gˈaʊdʒ
01

Tạo (một rãnh, lỗ hoặc vết lõm) bằng hoặc như thể bằng một cái khoét.

Make a groove hole or indentation with or as if with a gouge.

Ví dụ

Activists gouge messages into the park benches for awareness.

Các nhà hoạt động khắc thông điệp lên ghế công viên để nâng cao nhận thức.

They do not gouge their beliefs into public spaces.

Họ không khắc niềm tin của mình vào không gian công cộng.

Can artists gouge their thoughts into the community's art projects?

Liệu các nghệ sĩ có thể khắc suy nghĩ của họ vào các dự án nghệ thuật của cộng đồng không?

02

Tính phí quá mức hoặc lừa đảo (ai đó)

Overcharge or swindle someone.

Ví dụ

Some companies gouge customers during holidays to increase their profits.

Một số công ty chặt chém khách hàng vào dịp lễ để tăng lợi nhuận.

They do not gouge people for basic services in our community.

Họ không chặt chém người dân cho các dịch vụ cơ bản trong cộng đồng.

Do businesses often gouge customers in times of crisis?

Có phải các doanh nghiệp thường chặt chém khách hàng trong thời điểm khủng hoảng không?

Dạng động từ của Gouge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gouge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gouged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gouged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gouges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gouging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gouge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gouge

Không có idiom phù hợp