Bản dịch của từ Government control trong tiếng Việt

Government control

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Government control (Noun)

gˈʌvəɹnmnt kntɹˈoʊl
gˈʌvəɹnmnt kntɹˈoʊl
01

Hành động hoặc quá trình kiểm soát hoặc điều chỉnh các hoạt động, quyết định hoặc chính sách của một chính phủ hoặc nhà nước.

The act or process of controlling or regulating activities, decisions or policies of a government or state.

Ví dụ

Government control affects citizens' daily lives in many significant ways.

Kiểm soát của chính phủ ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của công dân.

Government control does not always ensure fairness in social policies.

Kiểm soát của chính phủ không phải lúc nào cũng đảm bảo công bằng trong chính sách xã hội.

How does government control impact social equality in various countries?

Kiểm soát của chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến sự bình đẳng xã hội ở các quốc gia?

02

Quyền lực hoặc quyền điều hành các chính sách và công việc của một quốc gia hoặc nhà nước.

The authority or power to direct policies and affairs of a nation or state.

Ví dụ

The government control over social media affects public opinion significantly.

Sự kiểm soát của chính phủ đối với mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

Government control does not allow free speech in many countries.

Sự kiểm soát của chính phủ không cho phép tự do ngôn luận ở nhiều quốc gia.

Does government control limit citizens' rights in your opinion?

Theo bạn, sự kiểm soát của chính phủ có hạn chế quyền của công dân không?

03

Ảnh hưởng mà một chính phủ tác động lên các khía cạnh kinh tế, xã hội và chính trị trong phạm vi quyền hạn của nó.

Influence exerted by a government on the economic, social, and political aspects of life within its jurisdiction.

Ví dụ

Government control affects social services like education and healthcare in Vietnam.

Kiểm soát của chính phủ ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội như giáo dục và y tế ở Việt Nam.

Government control does not allow freedom of speech in many countries.

Kiểm soát của chính phủ không cho phép tự do ngôn luận ở nhiều quốc gia.

Does government control limit social mobility in developing nations like Cambodia?

Kiểm soát của chính phủ có hạn chế sự di động xã hội ở các quốc gia đang phát triển như Campuchia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/government control/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] In conclusion, I believe it is absurd to suggest that should what people eat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In conclusion, although should and carry out major scientific studies, private companies should not be deprived of the right to do research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Government control

Không có idiom phù hợp