Bản dịch của từ Grind out trong tiếng Việt
Grind out

Grind out (Verb)
Producing something với nhiều nỗ lực hoặc khó khăn.
To produce something with great effort or difficulty.
Many activists grind out reports on social issues every month.
Nhiều nhà hoạt động nỗ lực viết báo cáo về các vấn đề xã hội mỗi tháng.
They do not grind out solutions easily for complex social problems.
Họ không dễ dàng tìm ra giải pháp cho các vấn đề xã hội phức tạp.
Do volunteers grind out enough resources for local community projects?
Các tình nguyện viên có tạo ra đủ nguồn lực cho các dự án cộng đồng không?
Many volunteers grind out hours of work for community service projects.
Nhiều tình nguyện viên làm việc chăm chỉ cho các dự án phục vụ cộng đồng.
They do not grind out tasks without a clear goal in mind.
Họ không làm việc chăm chỉ nếu không có mục tiêu rõ ràng.
Do you grind out your assignments for social studies every weekend?
Bạn có làm việc chăm chỉ cho các bài tập xã hội mỗi cuối tuần không?
Many volunteers grind out meals for the homeless every Saturday in Chicago.
Nhiều tình nguyện viên chuẩn bị bữa ăn cho người vô gia cư mỗi thứ Bảy ở Chicago.
She does not grind out speeches for social events without thorough research.
Cô ấy không chuẩn bị bài phát biểu cho các sự kiện xã hội mà không nghiên cứu kỹ lưỡng.
Do you think they grind out social media posts every day for engagement?
Bạn có nghĩ rằng họ tạo ra các bài đăng trên mạng xã hội mỗi ngày để thu hút không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp