Bản dịch của từ Groan trong tiếng Việt

Groan

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groan(Noun)

gɹˈoʊn
gɹˈoʊn
01

Một âm thanh sâu không thể phát âm được truyền tải nỗi đau, sự tuyệt vọng, niềm vui, v.v.

A deep inarticulate sound conveying pain despair pleasure etc.

Ví dụ
02

Âm thanh cót két nhỏ do một vật thể tạo ra dưới tác dụng của áp suất.

A low creaking sound made by an object under pressure.

Ví dụ

Groan(Verb)

gɹˈoʊn
gɹˈoʊn
01

(của một vật) tạo ra âm thanh cót két nhỏ khi có áp lực hoặc trọng lượng tác dụng.

Of an object make a low creaking sound when pressure or weight is applied.

Ví dụ
02

Tạo ra âm thanh sâu không rõ ràng truyền tải nỗi đau, sự tuyệt vọng, niềm vui, v.v.

Make a deep inarticulate sound conveying pain despair pleasure etc.

Ví dụ

Dạng động từ của Groan (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Groan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Groaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Groaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Groans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Groaning

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ