Bản dịch của từ Groupies trong tiếng Việt

Groupies

Noun [U/C] Noun [C]

Groupies (Noun)

gɹˈupiz
gɹˈupiz
01

Một nhóm thứ cấp gồm những người theo dõi hoặc ngưỡng mộ.

A secondary group of followers or admirers.

Ví dụ

Many musicians have dedicated groupies who follow them everywhere they perform.

Nhiều nhạc sĩ có những người hâm mộ tận tâm theo họ mọi nơi.

Not all fans become groupies; some prefer to enjoy music quietly.

Không phải tất cả người hâm mộ đều trở thành người hâm mộ cuồng nhiệt; một số thích thưởng thức âm nhạc một cách yên lặng.

Do you think groupies influence artists' creativity and performance styles?

Bạn có nghĩ rằng những người hâm mộ cuồng nhiệt ảnh hưởng đến sự sáng tạo và phong cách biểu diễn của nghệ sĩ không?

02

Một người hâm mộ, đặc biệt là người nhiệt tình và cống hiến hết mình cho một người nổi tiếng hoặc ban nhạc cụ thể.

A fan especially one who is enthusiastic and devoted to a particular celebrity or band.

Ví dụ

Many groupies followed Taylor Swift during her concert in Los Angeles.

Nhiều fan cuồng theo dõi Taylor Swift trong buổi hòa nhạc ở Los Angeles.

Not all groupies respect the personal space of their favorite artists.

Không phải tất cả fan cuồng đều tôn trọng không gian riêng của nghệ sĩ.

Are groupies common at music festivals like Coachella or Lollapalooza?

Có phải fan cuồng rất phổ biến tại các lễ hội âm nhạc như Coachella hay Lollapalooza không?

03

Thành viên của một nhóm, điển hình là một nhóm xã hội.

A member of a group typically a social group.

Ví dụ

Many groupies followed the famous band during their concert tour last year.

Nhiều người hâm mộ theo dõi ban nhạc nổi tiếng trong tour diễn năm ngoái.

Not all groupies understand the music; some just seek attention.

Không phải tất cả người hâm mộ đều hiểu nhạc; một số chỉ tìm sự chú ý.

Do groupies influence the behavior of artists in social settings?

Liệu người hâm mộ có ảnh hưởng đến hành vi của nghệ sĩ trong các buổi giao lưu không?

Groupies (Noun Countable)

gɹˈupiz
gɹˈupiz
01

Những cá nhân theo dõi hoặc ủng hộ một người nổi tiếng hoặc ban nhạc mà không tham gia vào hoạt động chuyên môn.

Individuals who follow or support a celebrity or band without being professionally involved.

Ví dụ

Many groupies attended the concert to see Taylor Swift perform live.

Nhiều người hâm mộ đã tham dự buổi hòa nhạc để xem Taylor Swift biểu diễn.

Not all groupies understand the music industry or its challenges.

Không phải tất cả người hâm mộ đều hiểu ngành công nghiệp âm nhạc hay những thách thức của nó.

Do groupies influence a band's popularity in social media today?

Liệu những người hâm mộ có ảnh hưởng đến sự nổi tiếng của ban nhạc trên mạng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Groupies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groupies

Không có idiom phù hợp