Bản dịch của từ Groupies trong tiếng Việt
Groupies
Groupies (Noun)
Một nhóm thứ cấp gồm những người theo dõi hoặc ngưỡng mộ.
A secondary group of followers or admirers.
Many musicians have dedicated groupies who follow them everywhere they perform.
Nhiều nhạc sĩ có những người hâm mộ tận tâm theo họ mọi nơi.
Not all fans become groupies; some prefer to enjoy music quietly.
Không phải tất cả người hâm mộ đều trở thành người hâm mộ cuồng nhiệt; một số thích thưởng thức âm nhạc một cách yên lặng.
Do you think groupies influence artists' creativity and performance styles?
Bạn có nghĩ rằng những người hâm mộ cuồng nhiệt ảnh hưởng đến sự sáng tạo và phong cách biểu diễn của nghệ sĩ không?
Một người hâm mộ, đặc biệt là người nhiệt tình và cống hiến hết mình cho một người nổi tiếng hoặc ban nhạc cụ thể.
A fan especially one who is enthusiastic and devoted to a particular celebrity or band.
Many groupies followed Taylor Swift during her concert in Los Angeles.
Nhiều fan cuồng theo dõi Taylor Swift trong buổi hòa nhạc ở Los Angeles.
Not all groupies respect the personal space of their favorite artists.
Không phải tất cả fan cuồng đều tôn trọng không gian riêng của nghệ sĩ.
Are groupies common at music festivals like Coachella or Lollapalooza?
Có phải fan cuồng rất phổ biến tại các lễ hội âm nhạc như Coachella hay Lollapalooza không?
Many groupies followed the famous band during their concert tour last year.
Nhiều người hâm mộ theo dõi ban nhạc nổi tiếng trong tour diễn năm ngoái.
Not all groupies understand the music; some just seek attention.
Không phải tất cả người hâm mộ đều hiểu nhạc; một số chỉ tìm sự chú ý.
Do groupies influence the behavior of artists in social settings?
Liệu người hâm mộ có ảnh hưởng đến hành vi của nghệ sĩ trong các buổi giao lưu không?
Groupies (Noun Countable)
Many groupies attended the concert to see Taylor Swift perform live.
Nhiều người hâm mộ đã tham dự buổi hòa nhạc để xem Taylor Swift biểu diễn.
Not all groupies understand the music industry or its challenges.
Không phải tất cả người hâm mộ đều hiểu ngành công nghiệp âm nhạc hay những thách thức của nó.
Do groupies influence a band's popularity in social media today?
Liệu những người hâm mộ có ảnh hưởng đến sự nổi tiếng của ban nhạc trên mạng xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Groupies cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp