Bản dịch của từ Halter trong tiếng Việt

Halter

Noun [U/C] Verb

Halter (Noun)

hˈɔltɚ
hˈɑltəɹ
01

Dây đeo hoặc dây thừng quấn quanh đầu ngựa hoặc động vật khác, dùng để dẫn hoặc buộc chúng.

A strap or rope placed around the head of a horse or other animal used for leading or tethering it.

Ví dụ

She held the halter firmly to lead the horse.

Cô ấy nắm chặt dây cương để dắt ngựa.

Do not forget to bring the halter when going horseback riding.

Đừng quên mang theo dây cương khi đi cưỡi ngựa.

Is the halter made of leather or nylon material?

Dây cương được làm từ chất liệu da hay nilon?

02

Một dây đeo quanh cổ để giữ cố định váy hoặc áo, để hở vai và lưng.

A strap around the neck that holds a dress or top in place leaving the shoulders and back bare.

Ví dụ

She wore a halter dress to the party last night.

Cô ấy mặc chiếc váy cổ yếm đến buổi tiệc tối qua.

I don't like the halter tops because they make me uncomfortable.

Tôi không thích những chiếc áo cổ yếm vì chúng làm tôi không thoải mái.

Did you see Sarah's new halter swimsuit at the beach?

Bạn đã thấy chiếc áo tắm cổ yếm mới của Sarah ở bãi biển chưa?

Halter (Verb)

hˈɔltɚ
hˈɑltəɹ
01

Đeo dây vào (một con vật)

Put a halter on an animal.

Ví dụ

She always halter her horse before riding in the park.

Cô ấy luôn đeo dây cương cho ngựa trước khi đi dạo ở công viên.

He never halter the cow when it's time to milk them.

Anh ấy không bao giờ đeo dây cương cho bò khi đến lúc vắt sữa chúng.

Do you know how to properly halter a goat for the show?

Bạn có biết cách đeo dây cương cho dê một cách đúng cách cho buổi trình diễn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Halter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halter

Không có idiom phù hợp