Bản dịch của từ Have a word in somebody's ear trong tiếng Việt

Have a word in somebody's ear

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have a word in somebody's ear (Idiom)

01

Nói chuyện với ai đó một cách riêng tư hoặc bí mật về một vấn đề.

To speak to someone privately or confidentially about a matter.

Ví dụ

I had a word in Sarah's ear about the upcoming party.

Tôi đã nói riêng với Sarah về bữa tiệc sắp tới.

He didn't have a word in my ear about the surprise event.

Anh ấy không nói riêng với tôi về sự kiện bất ngờ.

Did you have a word in John's ear regarding the meeting?

Bạn đã nói riêng với John về cuộc họp chưa?

02

Đưa ai đó một lời khuyên hoặc đề nghị một cách kín đáo.

To give someone a piece of advice or a suggestion in a discreet manner.

Ví dụ

I had a word in Sarah's ear about the upcoming social event.

Tôi đã nói với Sarah về sự kiện xã hội sắp tới.

They don't have a word in John's ear about the party details.

Họ không nói với John về chi tiết bữa tiệc.

Did you have a word in Emily's ear regarding the new club?

Bạn đã nói với Emily về câu lạc bộ mới chưa?

03

Thông báo hoặc cảnh báo ai đó về điều gì đó một cách tinh tế.

To inform or warn someone about something subtly.

Ví dụ

I had a word in Sarah's ear about the upcoming social event.

Tôi đã nói với Sarah về sự kiện xã hội sắp tới.

John didn't have a word in my ear about the meeting.

John đã không nói với tôi về cuộc họp.

Did you have a word in Mark's ear regarding the party details?

Bạn đã nói với Mark về chi tiết bữa tiệc chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have a word in somebody's ear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have a word in somebody's ear

Không có idiom phù hợp