Bản dịch của từ Have an experience trong tiếng Việt
Have an experience
Have an experience (Verb)
Trải qua hoặc bị chịu đựng một cái gì đó, thường được sử dụng trong bối cảnh có được kiến thức, kỹ năng hoặc nhận thức thông qua sự tham gia hoặc tham gia.
To undergo or be subjected to something, often used in the context of gaining knowledge, skills, or awareness through involvement or participation.
I have an experience volunteering at the local food bank last summer.
Tôi đã có trải nghiệm tình nguyện tại ngân hàng thực phẩm địa phương mùa hè trước.
She does not have an experience working with diverse communities in her city.
Cô ấy không có trải nghiệm làm việc với các cộng đồng đa dạng ở thành phố của mình.
Do you have an experience attending community meetings in your neighborhood?
Bạn có trải nghiệm tham gia các cuộc họp cộng đồng ở khu phố của bạn không?
Many students have an experience volunteering at local shelters every summer.
Nhiều sinh viên có trải nghiệm tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi mùa hè.
They do not have an experience working in international organizations.
Họ không có trải nghiệm làm việc trong các tổ chức quốc tế.
Sở hữu hoặc có một cuộc gặp gỡ hoặc sự kiện cụ thể, đặc biệt là liên quan đến nhận thức hoặc hiểu biết chủ quan.
To possess or own a particular encounter or event, especially in relation to subjective perception or understanding.
Many people have an experience of volunteering in their community.
Nhiều người có trải nghiệm tình nguyện trong cộng đồng của họ.
She does not have an experience working with diverse groups.
Cô ấy không có trải nghiệm làm việc với các nhóm đa dạng.
Do you have an experience attending social events in your city?
Bạn có trải nghiệm tham gia các sự kiện xã hội ở thành phố của bạn không?
Many people have an experience of attending social events in college.
Nhiều người có trải nghiệm tham dự các sự kiện xã hội ở trường đại học.
Not everyone has an experience with public speaking at social gatherings.
Không phải ai cũng có trải nghiệm nói trước công chúng tại các buổi gặp mặt xã hội.
Volunteering at shelters can have an experience on people's empathy.
Tình nguyện tại các nơi trú ẩn có thể ảnh hưởng đến sự đồng cảm của mọi người.
Attending social events does not have an experience on my confidence.
Tham dự các sự kiện xã hội không ảnh hưởng đến sự tự tin của tôi.
Can joining clubs really have an experience on social skills?
Tham gia các câu lạc bộ có thực sự ảnh hưởng đến kỹ năng xã hội không?
Volunteering has an experience that changes people's perspectives on life.
Làm tình nguyện có một trải nghiệm thay đổi quan điểm của mọi người về cuộc sống.
Many people do not have an experience that challenges their beliefs.
Nhiều người không có trải nghiệm nào thách thức niềm tin của họ.
Cụm từ "have an experience" diễn tả việc trải qua hoặc cảm nhận một tình huống, sự kiện nào đó. Trong tiếng Anh, "experience" có thể được sử dụng như danh từ chỉ sự trải nghiệm hoặc như động từ chỉ hành động trải nghiệm. Sự khác biệt giữa Anh Mỹ và Anh Anh chủ yếu nằm ở ngữ điệu và một số từ vựng liên quan; ví dụ, "have got" trong tiếng Anh Anh thường được sử dụng thay cho "have" trong tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, ý nghĩa cơ bản của cụm từ này không thay đổi.