Bản dịch của từ Heated conversation trong tiếng Việt
Heated conversation
Noun [U/C]
Heated conversation (Noun)
hˈitəd kˌɑnvɚsˈeɪʃən
hˈitəd kˌɑnvɚsˈeɪʃən
01
Một cuộc thảo luận có tính chất cảm xúc cao, thường liên quan đến sự bất đồng hoặc xung đột.
A discussion that is characterized by strong emotion, often involving disagreement or conflict.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một cuộc đối thoại trong đó các bên tham gia bày tỏ quan điểm mãnh liệt một cách đầy cảm xúc.
A dialogue in which participants express intense opinions in a passionate manner.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Heated conversation
Không có idiom phù hợp