Bản dịch của từ Hemorrhage trong tiếng Việt

Hemorrhage

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemorrhage(Noun)

hˈɛmɚɪdʒ
hˈɛməɹɪdʒ
01

(nghĩa bóng) Sự mất mát đột ngột hoặc đáng kể.

Figurative A sudden or significant loss.

Ví dụ
02

Lượng máu chảy ra nhiều trong hoặc ngoài cơ thể.

A heavy release of blood within or from the body.

Ví dụ

Dạng danh từ của Hemorrhage (Noun)

SingularPlural

Hemorrhage

Hemorrhages

Hemorrhage(Verb)

hˈɛmɚɪdʒ
hˈɛməɹɪdʒ
01

(nội động) Chảy máu nhiều.

Intransitive To bleed copiously.

Ví dụ
02

(nghĩa bóng) Đánh mất (thứ gì đó) với số lượng nhiều và có hại.

Transitive figuratively To lose something in copious and detrimental quantities.

Ví dụ

Dạng động từ của Hemorrhage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hemorrhage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hemorrhaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hemorrhaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hemorrhages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hemorrhaging

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ