Bản dịch của từ Heteronormative trong tiếng Việt

Heteronormative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heteronormative (Adjective)

hˌɛtɚənˈæmətɚt
hˌɛtɚənˈæmətɚt
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một thế giới quan khuyến khích tình dục khác giới như xu hướng tình dục bình thường hoặc ưa thích.

Denoting or relating to a world view that promotes heterosexuality as the normal or preferred sexual orientation.

Ví dụ

Heteronormative beliefs can be harmful in society.

Niềm tin theo chuẩn mực đa tính có thể gây hại trong xã hội.

It's important to challenge heteronormative assumptions in discussions.

Quan trọng phải thách thức giả định theo chuẩn mực đa tính trong cuộc thảo luận.

Are you aware of the impact of heteronormative culture on individuals?

Bạn có nhận thức về ảnh hưởng của văn hóa theo chuẩn mực đa tính đối với cá nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heteronormative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heteronormative

Không có idiom phù hợp