Bản dịch của từ High incidence trong tiếng Việt

High incidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High incidence (Noun)

hˈaɪ ˈɪnsədəns
hˈaɪ ˈɪnsədəns
01

Tỷ lệ hoặc tần suất xảy ra của một sự kiện, tình huống, hoặc điều kiện cụ thể.

The rate or frequency of occurrence of a particular event, situation, or condition.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một tình huống được đặc trưng bởi mức độ phổ biến cao.

A situation characterized by a high level of prevalence.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một phép đo thống kê chỉ ra số trường hợp mới của một bệnh hoặc tình trạng trong một quần thể xác định trong một khoảng thời gian xác định.

A statistical measurement indicating the number of new cases of a disease or condition in a specified population during a defined time period.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High incidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High incidence

Không có idiom phù hợp