Bản dịch của từ High incidence trong tiếng Việt

High incidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High incidence(Noun)

hˈaɪ ˈɪnsədəns
hˈaɪ ˈɪnsədəns
01

Một phép đo thống kê chỉ ra số trường hợp mới của một bệnh hoặc tình trạng trong một quần thể xác định trong một khoảng thời gian xác định.

A statistical measurement indicating the number of new cases of a disease or condition in a specified population during a defined time period.

Ví dụ
02

Một tình huống được đặc trưng bởi mức độ phổ biến cao.

A situation characterized by a high level of prevalence.

Ví dụ
03

Tỷ lệ hoặc tần suất xảy ra của một sự kiện, tình huống, hoặc điều kiện cụ thể.

The rate or frequency of occurrence of a particular event, situation, or condition.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh