Bản dịch của từ Higher density residential building trong tiếng Việt

Higher density residential building

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Higher density residential building (Noun)

hˈaɪɚ dˈɛnsəti ɹˌɛzɨdˈɛnʃəl bˈɪldɨŋ
hˈaɪɚ dˈɛnsəti ɹˌɛzɨdˈɛnʃəl bˈɪldɨŋ
01

Một loại tòa nhà được thiết kế để chứa một số lượng lớn cư dân, thường trong các căn hộ hoặc chung cư.

A type of building designed to accommodate a large number of residents, often in apartments or condominiums.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Cấu trúc cung cấp nhiều đơn vị sống hơn trên mỗi mẫu hoặc mỗi foot vuông so với các ngôi nhà đơn gia đình truyền thống.

Structures that provide more living units per acre or square foot compared to traditional single-family homes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Các tòa nhà nhằm tối đa hóa việc sử dụng đất cho nhà ở, thường thấy ở các khu vực thành phố.

Buildings aimed at maximizing the use of land for housing, typically seen in urban areas.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Higher density residential building cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Higher density residential building

Không có idiom phù hợp