Bản dịch của từ Hit the rocks trong tiếng Việt

Hit the rocks

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the rocks (Phrase)

hˈɪt ðə ɹˈɑks
hˈɪt ðə ɹˈɑks
01

Trải qua khó khăn hoặc rắc rối có thể dẫn đến thất bại

To experience trouble or difficulties that may result in failure

Ví dụ

Many social programs hit the rocks due to lack of funding.

Nhiều chương trình xã hội gặp khó khăn do thiếu kinh phí.

The charity did not hit the rocks last year.

Tổ chức từ thiện không gặp khó khăn năm ngoái.

Did the new social initiative hit the rocks quickly?

Liệu sáng kiến xã hội mới gặp khó khăn nhanh chóng không?

Many social programs hit the rocks due to lack of funding.

Nhiều chương trình xã hội gặp khó khăn do thiếu kinh phí.

The community project did not hit the rocks last year.

Dự án cộng đồng không gặp khó khăn năm ngoái.

02

Dừng lại, đặc biệt là do một vấn đề bất ngờ

To come to a stop, especially due to an unexpected problem

Ví dụ

The charity event hit the rocks due to lack of funding.

Sự kiện từ thiện đã gặp khó khăn do thiếu kinh phí.

The community project didn't hit the rocks last year.

Dự án cộng đồng không gặp khó khăn năm ngoái.

Did the social initiative hit the rocks unexpectedly?

Liệu sáng kiến xã hội có gặp khó khăn bất ngờ không?

The community project hit the rocks due to lack of funding.

Dự án cộng đồng đã gặp khó khăn do thiếu kinh phí.

The social event did not hit the rocks last weekend.

Sự kiện xã hội đã không gặp khó khăn vào cuối tuần trước.

03

Chịu đựng một sự suy giảm nhanh chóng về tài chính hoặc điều kiện

To suffer a rapid decline in fortune or condition

Ví dụ

Many families hit the rocks during the economic crisis in 2008.

Nhiều gia đình gặp khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008.

The charity organization did not hit the rocks despite funding cuts.

Tổ chức từ thiện không gặp khó khăn mặc dù bị cắt giảm ngân sách.

Did the local businesses hit the rocks after the pandemic started?

Các doanh nghiệp địa phương có gặp khó khăn sau khi đại dịch bắt đầu không?

The local economy hit the rocks after the factory closed last year.

Nền kinh tế địa phương gặp khó khăn sau khi nhà máy đóng cửa năm ngoái.

Many families did not hit the rocks during the pandemic's peak.

Nhiều gia đình không gặp khó khăn trong giai đoạn cao điểm của đại dịch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hit the rocks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the rocks

Không có idiom phù hợp