Bản dịch của từ Holism trong tiếng Việt

Holism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Holism (Noun)

hˈoʊlɪzəm
hˈoʊlɪzəm
01

Lý thuyết cho rằng các bộ phận của một tổng thể có mối liên hệ mật thiết với nhau, đến mức chúng không thể tồn tại độc lập với tổng thể, hoặc không thể hiểu được nếu không tham khảo tổng thể, do đó được coi là lớn hơn tổng các bộ phận của nó. chủ nghĩa toàn diện thường được áp dụng cho các trạng thái tinh thần, ngôn ngữ và sinh thái.

The theory that parts of a whole are in intimate interconnection such that they cannot exist independently of the whole or cannot be understood without reference to the whole which is thus regarded as greater than the sum of its parts holism is often applied to mental states language and ecology.

Ví dụ

In social psychology, holism emphasizes the interconnectedness of individuals in society.

Trong tâm lý xã hội, toàn thể nhấn mạnh sự liên kết của cá nhân trong xã hội.

The concept of holism is crucial in understanding community dynamics and relationships.

Khái niệm về toàn thể rất quan trọng trong việc hiểu động lực cộng đồng và mối quan hệ.

Holism plays a significant role in analyzing the impact of social structures.

Toàn thể đóng một vai trò quan trọng trong việc phân tích tác động của cấu trúc xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/holism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Holism

Không có idiom phù hợp