Bản dịch của từ Hopper trong tiếng Việt

Hopper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hopper (Noun)

hˈɑpɚ
hˈɑpəɹ
01

Một người hoặc vật nhảy.

A person or thing that hops.

Ví dụ

The energetic hopper entertained the crowd with his jumping skills.

Người nhảy năng động đã giải trí cho đám đông bằng kỹ năng nhảy của mình.

The shy girl is not a hopper and prefers to stay grounded.

Cô gái nhút nhát không phải là người nhảy và thích ở dưới đất.

Is the new student a talented hopper like the previous one?

Học sinh mới có phải là người nhảy tài năng như học sinh trước không?

02

Người hái hoa bia.

A person who picks hops.

Ví dụ

The hopper works on the farm during the harvest season.

Người hái hoa bia làm việc trên trang trại trong mùa gặt.

Not every hopper enjoys the physical labor involved in hop picking.

Không phải mọi người hái hoa bia thích công việc vật lý liên quan.

Is the hopper responsible for delivering the harvested hops to market?

Người hái hoa bia có trách nhiệm vận chuyển hoa bia đã hái đến thị trường không?

03

Thùng chứa vật liệu rời rời như ngũ cốc, đá hoặc rác, thường là thùng thuôn nhọn xuống dưới và có thể xả chất chứa bên trong ở phía dưới.

A container for a loose bulk material such as grain rock or rubbish typically one that tapers downward and is able to discharge its contents at the bottom.

Ví dụ

The hopper was filled with rice for the food drive.

Thùng chứa đầy gạo cho chương trình cứu trợ thực phẩm.

The construction site did not have a hopper for waste disposal.

Công trường xây dựng không có thùng chứa để xử lý rác thải.

Is the hopper at the recycling center used for glass collection?

Thùng chứa tại trung tâm tái chế được sử dụng để thu gom thủy tinh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hopper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Moreover, job can achieve career advancement without spending years for promotions, but they are often required to adapt more quickly and showcase their ability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Hopper

In the hopper

ɨn ðə hˈɑpɚ

Đang trong quá trình xử lý

In process; in line to be processed.

The application is in the hopper waiting to be reviewed.

Đơn xin việc đang được xem xét.