Bản dịch của từ Hyperplastic polyp trong tiếng Việt

Hyperplastic polyp

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperplastic polyp (Noun)

hˌaɪpɚplˈæstɨk pˈɑlɨp
hˌaɪpɚplˈæstɨk pˈɑlɨp
01

Một loại polyp không phải khối u và được đặc trưng bởi sự gia tăng số lượng tế bào trong một khu vực nhất định mà không có khả năng ác tính.

A type of polyp that is nonneoplastic and characterized by an increase in the number of cells in a particular area without the potential for malignancy.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thường thấy ở kết tràng, polyp hyperplastic thường nhỏ và không có triệu chứng, thường được phát hiện tình cờ trong các quy trình sàng lọc.

Typically found in the colon, hyperplastic polyps are usually small and asymptomatic, often discovered incidentally during screening procedures.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được coi là có nguy cơ tiến triển thấp đến ung thư đại trực tràng so với polyp tuyến.

Considered to have a low risk of progression to colorectal cancer compared to adenomatous polyps.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperplastic polyp/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperplastic polyp

Không có idiom phù hợp