Bản dịch của từ Imburse trong tiếng Việt

Imburse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imburse (Verb)

ˈɨmbɝs
ˈɨmbɝs
01

(thông tục, lỗi thời) bỏ vào ví; để tiết kiệm, tích trữ.

(transitive, obsolete) to put into a purse; to save, to store up.

Ví dụ

During the feast, she would imburse coins in her purse.

Trong bữa tiệc, cô ấy sẽ bỏ tiền xu vào ví của mình.

The community decided to imburse funds for the local charity event.

Cộng đồng quyết định hoàn tiền cho sự kiện từ thiện địa phương.

He would imburse his earnings to support the social cause.

Anh ấy sẽ chuyển số tiền kiếm được của mình để hỗ trợ cho mục đích xã hội.

02

(chuyển tiếp, lỗi thời) trả lại số tiền đã nợ; trả lại, trả lại, hoàn lại.

(transitive, obsolete) to pay back money that is owed; to refund, to repay, to reimburse.

Ví dụ

John decided to imburse his friend for the dinner they shared.

John quyết định bồi hoàn cho bạn mình cho bữa tối mà họ chia sẻ.

The organization promised to imburse the volunteers for their expenses.

Tổ chức hứa sẽ hoàn trả chi phí cho các tình nguyện viên.

She imbursted the money to her colleague as a gesture of goodwill.

Cô ấy đã chuyển số tiền này cho đồng nghiệp của mình như một cử chỉ thiện chí.

03

(chuyển tiếp, lỗi thời) đưa tiền cho, trả tiền; dự trữ hoặc cung cấp tiền.

(transitive, obsolete) to give money to, to pay; to stock or supply with money.

Ví dụ

Charity organizations imburse families affected by natural disasters.

Các tổ chức từ thiện hỗ trợ tài chính cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

The government imbursts low-income citizens with financial assistance.

Chính phủ hỗ trợ tài chính cho những công dân có thu nhập thấp.

Volunteers imburse homeless shelters with donations to support the community.

Các tình nguyện viên tài trợ cho những nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư bằng các khoản quyên góp để hỗ trợ cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imburse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imburse

Không có idiom phù hợp