Bản dịch của từ Impermanence trong tiếng Việt

Impermanence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impermanence (Noun)

ɨmpɹˈɛməntəns
ɨmpɹˈɛməntəns
01

Trạng thái hoặc chất lượng tạm thời hoặc không lâu dài.

The state or quality of being temporary or not lasting.

Ví dụ

The impermanence of trends affects social media engagement strategies significantly.

Tính tạm thời của xu hướng ảnh hưởng lớn đến chiến lược tương tác mạng xã hội.

The impermanence of friendships can be challenging for many young adults.

Tính tạm thời của tình bạn có thể là thách thức với nhiều người trẻ.

Is the impermanence of social events making people less committed?

Liệu tính tạm thời của các sự kiện xã hội có khiến mọi người ít cam kết hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impermanence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impermanence

Không có idiom phù hợp