Bản dịch của từ In favour of trong tiếng Việt

In favour of

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In favour of (Phrase)

ɨn fˈeɪvɚ ˈʌv
ɨn fˈeɪvɚ ˈʌv
01

Để ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó.

In support of someone or something.

Ví dụ

Many citizens are in favour of stricter laws against pollution.

Nhiều công dân ủng hộ các luật nghiêm ngặt hơn chống ô nhiễm.

Some people are not in favour of raising taxes for social programs.

Một số người không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are you in favour of increasing funding for public education?

Bạn có ủng hộ việc tăng ngân sách cho giáo dục công cộng không?

02

Đồng ý với một đề xuất hoặc tuyên bố.

In agreement with a proposal or statement.

Ví dụ

Many citizens are in favour of stricter environmental laws in 2023.

Nhiều công dân ủng hộ các luật môi trường nghiêm ngặt vào năm 2023.

Some people are not in favour of raising taxes for social programs.

Một số người không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are local businesses in favour of the new community development plan?

Các doanh nghiệp địa phương có ủng hộ kế hoạch phát triển cộng đồng mới không?

03

Thích cái này hơn cái khác.

To prefer one thing over another.

Ví dụ

Many citizens are in favour of stricter laws against pollution.

Nhiều công dân ủng hộ các luật nghiêm ngặt hơn chống ô nhiễm.

Not everyone is in favour of increasing taxes for social programs.

Không phải ai cũng ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are you in favour of the new recycling initiative in our city?

Bạn có ủng hộ sáng kiến tái chế mới ở thành phố chúng ta không?

04

Để ủng hộ một cái gì đó hoặc một ai đó.

In support of something or someone

Ví dụ

Many people are in favour of social media for communication.

Nhiều người ủng hộ mạng xã hội để giao tiếp.

She is not in favour of increasing taxes for social programs.

Cô ấy không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are you in favour of free education for all students?

Bạn có ủng hộ giáo dục miễn phí cho tất cả sinh viên không?

Many citizens are in favour of stricter laws on pollution.

Nhiều công dân ủng hộ các luật nghiêm ngặt về ô nhiễm.

They are not in favour of reducing social welfare benefits.

Họ không ủng hộ việc cắt giảm phúc lợi xã hội.

05

Có sở thích về một cái gì đó.

Having a preference for something

Ví dụ

Many people are in favour of stricter laws against social media bullying.

Nhiều người ủng hộ các luật nghiêm ngặt chống lại bắt nạt trên mạng xã hội.

Not everyone is in favour of increasing taxes for social programs.

Không phải ai cũng ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are you in favour of more public parks in our community?

Bạn có ủng hộ việc xây dựng thêm công viên công cộng trong cộng đồng không?

Many people are in favour of social equality and justice initiatives.

Nhiều người ủng hộ các sáng kiến về bình đẳng và công lý xã hội.

Some citizens are not in favour of increased taxes for social programs.

Một số công dân không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

06

Vì lợi ích của một cái gì đó.

In the interest of something

Ví dụ

Many people are in favour of reducing plastic waste in society.

Nhiều người ủng hộ việc giảm rác thải nhựa trong xã hội.

They are not in favour of increasing taxes for the wealthy.

Họ không ủng hộ việc tăng thuế cho người giàu.

Are you in favour of free public transportation for everyone?

Bạn có ủng hộ việc miễn phí giao thông công cộng cho mọi người không?

Many people are in favour of social equality in today's society.

Nhiều người ủng hộ bình đẳng xã hội trong xã hội ngày nay.

She is not in favour of increasing taxes for low-income families.

Cô ấy không ủng hộ việc tăng thuế cho các gia đình thu nhập thấp.

In favour of (Idiom)

01

Để biểu thị sự ủng hộ hoặc xác nhận cho ai đó hoặc điều gì đó.

To indicate support or endorsement for someone or something

Ví dụ

Many students are in favour of online learning methods during the pandemic.

Nhiều sinh viên ủng hộ phương pháp học trực tuyến trong đại dịch.

Teachers are not always in favour of large class sizes for effective learning.

Giáo viên không phải lúc nào cũng ủng hộ kích thước lớp học lớn.

Are parents in favour of the new social programs in schools?

Phụ huynh có ủng hộ các chương trình xã hội mới trong trường không?

Many people are in favour of stricter laws on social media use.

Nhiều người ủng hộ các luật nghiêm ngặt hơn về việc sử dụng mạng xã hội.

I am not in favour of increasing taxes for social programs.

Tôi không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

02

Thích một lựa chọn này hơn lựa chọn khác.

To prefer one option over another

Ví dụ

Many people are in favour of stricter laws on pollution control.

Nhiều người ủng hộ các luật nghiêm ngặt về kiểm soát ô nhiễm.

Some citizens are not in favour of increased taxes for social programs.

Một số công dân không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Are you in favour of more public parks in our community?

Bạn có ủng hộ việc có nhiều công viên công cộng hơn trong cộng đồng không?

Many students are in favour of online learning during the pandemic.

Nhiều sinh viên ủng hộ việc học trực tuyến trong đại dịch.

Some parents are not in favour of remote schooling for their children.

Một số phụ huynh không ủng hộ việc học từ xa cho con họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in favour of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be exemplified by the sedentary lifestyle by many youths nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most type of accommodation among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This essay will examine both perspectives before concluding that I am in of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This essay will thoroughly discuss both viewpoints before concluding that I am in of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with In favour of

Không có idiom phù hợp