Bản dịch của từ Prefer trong tiếng Việt

Prefer

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prefer (Verb)

prɪˈfɜːr
prɪˈfɝː
01

Ưa thích.

Like.

Ví dụ

I prefer spending time with friends over watching TV.

Tôi thích dành thời gian với bạn bè hơn là xem TV.

She prefers online communication to face-to-face interactions.

Cô ấy thích giao tiếp trực tuyến hơn là tương tác trực tiếp.

They prefer group activities to solitary hobbies.

Họ thích hoạt động nhóm hơn là sở thích đơn độc.

02

Thích (một vật hoặc một người) tốt hơn một vật khác hoặc những vật khác; có xu hướng lựa chọn.

Like (one thing or person) better than another or others; tend to choose.

Ví dụ

I prefer to spend time with my close friends.

Tôi thích dành thời gian với bạn bè thân.

She prefers reading novels over watching movies.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết hơn là xem phim.

Many people prefer online shopping for its convenience.

Nhiều người thích mua sắm trực tuyến vì sự tiện lợi.

03

Gửi (một khoản phí hoặc một phần thông tin) để được xem xét.

Submit (a charge or a piece of information) for consideration.

Ví dụ

I prefer to share my thoughts on social media platforms.

Tôi thích chia sẻ suy nghĩ của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She prefers discussing social issues with her friends during gatherings.

Cô ấy thích thảo luận về các vấn đề xã hội với bạn bè trong các buổi tụ tập.

They prefer submitting petitions about social causes to local authorities.

Họ thích nộp đơn kiến nghị về các vấn đề xã hội cho cơ quan chức năng địa phương.

04

Thăng tiến hoặc thăng tiến (ai đó) lên một vị trí có uy tín.

Promote or advance (someone) to a prestigious position.

Ví dụ

Companies prefer promoting employees who show dedication and hard work.

Công ty ưa thích thăng chức nhân viên thể hiện sự tận tâm và làm việc chăm chỉ.

In social circles, people prefer elevating those with valuable contributions.

Trong các mạng xã hội, mọi người ưa thích thăng chức những người có đóng góp có giá trị.

Societies prefer promoting individuals who actively engage in community service.

Các xã hội ưa thích thăng chức cá nhân tham gia tích cực trong công tác cộng đồng.

Dạng động từ của Prefer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prefer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preferred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preferred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prefers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preferring

Kết hợp từ của Prefer (Verb)

CollocationVí dụ

Happen to prefer

Thích hơn

I happen to prefer small gatherings over large parties.

Tôi thích những buổi tụ tập nhỏ hơn so với các bữa tiệc lớn.

Appear to prefer

Dường như ưa thích

Children appear to prefer playing outside rather than staying indoors.

Trẻ em dường như thích chơi ngoài trời hơn là ở trong nhà.

Seem to prefer

Dường như ưa thích

People in the community seem to prefer face-to-face interactions.

Mọi người trong cộng đồng dường như thích giao tiếp trực tiếp.

Would prefer

Thích hơn

I would prefer to attend social events rather than stay home.

Tôi sẽ thích tham dự các sự kiện xã hội hơn là ở nhà.

Tend to prefer

Thường thích

People in social settings tend to prefer face-to-face interactions.

Mọi người trong các bối cảnh xã hội có xu hướng ưa thích giao tiếp trực tiếp mặt đối mặt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prefer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] People have different when it comes to travel, but many do planned travel [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Furthermore, if people world news, they can be well-informed about global pandemics [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, sociable audiences to attend these events to enjoy a feeling of togetherness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] However, there are several reasons explaining why I would this benefit [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng

Idiom with Prefer

Không có idiom phù hợp