Bản dịch của từ Incentivization trong tiếng Việt

Incentivization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incentivization (Noun)

ɨnsˌɛtəvɨzˈeɪʃən
ɨnsˌɛtəvɨzˈeɪʃən
01

Hành động hoặc quá trình làm cho một thứ gì đó (đặc biệt là sản phẩm, chương trình, v.v.) trở nên hấp dẫn bằng cách đưa ra khuyến khích mua hàng hoặc tham gia; việc cung cấp các ưu đãi (thường là tài chính).

The action or process of making something (especially a product, scheme, etc.) attractive by offering an incentive for purchase or participation; the provision of (usually financial) incentives.

Ví dụ

Incentivization of community service programs boosts volunteer participation rates.

Khuyến khích các chương trình dịch vụ cộng đồng tăng tỷ lệ tham gia tình nguyện.

The government's incentivization of eco-friendly initiatives promotes sustainable practices.

Chính phủ khuyến khích các sáng kiến thân thiện với môi trường thúc đẩy các phương pháp bền vững.

Corporate incentivization of employee wellness programs enhances staff morale and productivity.

Khuyến khích của doanh nghiệp đối với các chương trình sức khỏe cho nhân viên nâng cao tinh thần và năng suất của nhân viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incentivization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incentivization

Không có idiom phù hợp