Bản dịch của từ Inflated trong tiếng Việt

Inflated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inflated (Adjective)

ɪnflˈeɪtɪd
ɪnflˈeɪtɪd
01

Cao quá mức hoặc bất hợp lý.

Excessively or unreasonably high.

Ví dụ

The inflated prices of housing affect many families in New York City.

Giá nhà tăng cao ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York.

Inflated costs for basic goods are not acceptable in a fair society.

Chi phí tăng cao cho hàng hóa cơ bản là không chấp nhận được.

Are the inflated fees for services justified in our community?

Có phải phí dịch vụ tăng cao là hợp lý trong cộng đồng chúng ta?

Dạng tính từ của Inflated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inflated

Bị thổi phồng

More inflated

Phồng lên nhiều hơn

Most inflated

Phồng nhất

Kết hợp từ của Inflated (Adjective)

CollocationVí dụ

Vastly inflated

Vô cùng phồng lớn

The social media followers count was vastly inflated.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đã được phóng đại rất nhiều.

Hugely inflated

Vô cùng thổi phồng

The social media followers count was hugely inflated.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đã bị phóng đại rất nhiều.

Grossly inflated

Vô cùng thổi phồng

His social media followers were grossly inflated.

Số người theo dõi trên mạng xã hội của anh ấy đã bị phóng đại quá mức.

Falsely inflated

Thổi phồng không đúng sự thật

The social media engagement numbers were falsely inflated.

Số lượng tương tác trên mạng xã hội đã được phóng đại sai.

Artificially inflated

Nhồi nhiễu

The social media followers were artificially inflated to boost popularity.

Các người theo dõi trên mạng xã hội đã được tăng cường nhân tạo để tăng cường sự phổ biến.

Inflated (Verb)

ɪnflˈeɪtɪd
ɪnflˈeɪtɪd
01

Tăng vượt quá giới hạn thích hợp.

Increase beyond proper limits.

Ví dụ

Social media inflated the expectations of young people in 2023.

Mạng xã hội đã thổi phồng kỳ vọng của giới trẻ vào năm 2023.

Many believe social media did not inflate their self-esteem.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không thổi phồng lòng tự trọng của họ.

Did social media inflate the importance of popularity among teenagers?

Mạng xã hội có thổi phồng tầm quan trọng của sự nổi tiếng ở thanh thiếu niên không?

Dạng động từ của Inflated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inflate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inflated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inflated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inflates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inflating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of is a serious impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for health promotion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Inflated

Không có idiom phù hợp