Bản dịch của từ Inflated trong tiếng Việt
Inflated
Inflated (Adjective)
Cao quá mức hoặc bất hợp lý.
The inflated prices of housing affect many families in New York City.
Giá nhà tăng cao ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York.
Inflated costs for basic goods are not acceptable in a fair society.
Chi phí tăng cao cho hàng hóa cơ bản là không chấp nhận được.
Are the inflated fees for services justified in our community?
Có phải phí dịch vụ tăng cao là hợp lý trong cộng đồng chúng ta?
Dạng tính từ của Inflated (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Inflated Bị thổi phồng | More inflated Phồng lên nhiều hơn | Most inflated Phồng nhất |
Kết hợp từ của Inflated (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Vastly inflated Vô cùng phồng lớn | The social media followers count was vastly inflated. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đã được phóng đại rất nhiều. |
Hugely inflated Vô cùng thổi phồng | The social media followers count was hugely inflated. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đã bị phóng đại rất nhiều. |
Grossly inflated Vô cùng thổi phồng | His social media followers were grossly inflated. Số người theo dõi trên mạng xã hội của anh ấy đã bị phóng đại quá mức. |
Falsely inflated Thổi phồng không đúng sự thật | The social media engagement numbers were falsely inflated. Số lượng tương tác trên mạng xã hội đã được phóng đại sai. |
Artificially inflated Nhồi nhiễu | The social media followers were artificially inflated to boost popularity. Các người theo dõi trên mạng xã hội đã được tăng cường nhân tạo để tăng cường sự phổ biến. |
Inflated (Verb)
Social media inflated the expectations of young people in 2023.
Mạng xã hội đã thổi phồng kỳ vọng của giới trẻ vào năm 2023.
Many believe social media did not inflate their self-esteem.
Nhiều người tin rằng mạng xã hội không thổi phồng lòng tự trọng của họ.
Did social media inflate the importance of popularity among teenagers?
Mạng xã hội có thổi phồng tầm quan trọng của sự nổi tiếng ở thanh thiếu niên không?
Dạng động từ của Inflated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Inflate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Inflated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Inflated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Inflates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Inflating |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp