Bản dịch của từ Inflates trong tiếng Việt

Inflates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inflates (Verb)

ɪnflˈeɪts
ɪnflˈeɪts
01

Lấp đầy (một quả bóng bay, lốp xe hoặc vật thể có thể mở rộng khác) bằng không khí hoặc khí để nó trở nên căng phồng.

Fill a balloon tire or other expandable object with air or gas so that it becomes distended.

Ví dụ

The community inflates balloons for the annual festival this Saturday.

Cộng đồng bơm bóng cho lễ hội thường niên vào thứ Bảy này.

They do not inflate the tires for the charity event.

Họ không bơm lốp cho sự kiện từ thiện.

Do volunteers inflate balloons for the children's party?

Có phải các tình nguyện viên bơm bóng cho bữa tiệc trẻ em không?

Dạng động từ của Inflates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inflate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inflated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inflated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inflates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inflating

Inflates (Noun)

01

Một hành động thổi phồng một cái gì đó.

An act of inflating something.

Ví dụ

The campaign inflates community spirit during the local festival in June.

Chiến dịch làm tăng tinh thần cộng đồng trong lễ hội địa phương vào tháng Sáu.

The event does not inflate social tensions among different groups in town.

Sự kiện không làm gia tăng căng thẳng xã hội giữa các nhóm trong thành phố.

Does the charity event inflate awareness about local social issues effectively?

Sự kiện từ thiện có làm tăng nhận thức về các vấn đề xã hội địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of is a serious impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for health promotion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Inflates

Không có idiom phù hợp