Bản dịch của từ Instrumentalism trong tiếng Việt

Instrumentalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Instrumentalism (Noun)

ɪnstɹəmˈɛntlɪzəm
ɪnstɹəmˈɛntlɪzəm
01

Một cách tiếp cận triết học thực dụng coi một hoạt động (chẳng hạn như khoa học, luật hoặc giáo dục) chủ yếu là một công cụ hoặc công cụ cho một số mục đích thực tế, thay vì theo những thuật ngữ tuyệt đối hoặc lý tưởng hơn.

A pragmatic philosophical approach which regards an activity such as science law or education chiefly as an instrument or tool for some practical purpose rather than in more absolute or ideal terms.

Ví dụ

Instrumentalism helps us understand education as a tool for social change.

Chủ nghĩa công cụ giúp chúng ta hiểu giáo dục như một công cụ thay đổi xã hội.

Instrumentalism does not consider education as an absolute value in society.

Chủ nghĩa công cụ không coi giáo dục là một giá trị tuyệt đối trong xã hội.

Is instrumentalism the best approach for improving social education programs?

Chủ nghĩa công cụ có phải là cách tiếp cận tốt nhất để cải thiện các chương trình giáo dục xã hội không?

02

Kỹ thuật nhạc cụ.

Instrumental technique.

Ví dụ

Instrumentalism is crucial for understanding social dynamics in urban areas.

Chủ nghĩa công cụ rất quan trọng để hiểu động lực xã hội ở đô thị.

Instrumentalism is not always effective in analyzing rural community issues.

Chủ nghĩa công cụ không phải lúc nào cũng hiệu quả trong việc phân tích vấn đề cộng đồng nông thôn.

How does instrumentalism apply to social movements like Black Lives Matter?

Chủ nghĩa công cụ áp dụng như thế nào cho các phong trào xã hội như Black Lives Matter?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/instrumentalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Considering the contributions of zoos, I am of the opinion that they are highly in preventing many endangered species from extinction [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This can be observed in many, albeit not all, zoos these days, which is admittedly in helping endangered species to reproduce more successfully and thrive more rapidly [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Secondly, there are also many other age-old musical exhibited at this caf [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I find it a very versatile and beautiful that can evoke a range of emotions and moods [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Instrumentalism

Không có idiom phù hợp