Bản dịch của từ Ip trong tiếng Việt

Ip

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ip (Verb)

ˈaɪpˈi
ˈɪp
01

Để sửa chữa hoặc gắn (cái gì đó) vào một vật hoặc địa điểm cụ thể.

To fix or attach something to a particular thing or place.

Ví dụ

They ip the community center to improve local social activities.

Họ gắn kết trung tâm cộng đồng để cải thiện các hoạt động xã hội địa phương.

She did not ip her ideas to the group discussion.

Cô ấy không gắn ý tưởng của mình vào cuộc thảo luận nhóm.

Did they ip the new program to enhance social engagement?

Họ có gắn chương trình mới để tăng cường sự tham gia xã hội không?

Ip (Noun)

ˈaɪpˈi
ˈɪp
01

Một tấm cao su chống thấm nước được đặt trên phần bó bột hoặc vết nứt để giữ cho nó khô ráo khi tắm.

A waterproof rubber sheet that is fitted over a cast or fracture to keep it dry while showering.

Ví dụ

The doctor recommended using an ip for my broken arm.

Bác sĩ đã khuyên tôi sử dụng một cái ip cho cánh tay gãy.

I do not have an ip for my leg cast yet.

Tôi vẫn chưa có một cái ip cho băng bó chân của mình.

Do you think an ip is necessary for showering?

Bạn có nghĩ rằng một cái ip là cần thiết khi tắm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ip/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ip

Không có idiom phù hợp