Bản dịch của từ Italicizing trong tiếng Việt

Italicizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Italicizing (Verb)

ɨtˈæslaɪɨstɨŋ
ɨtˈæslaɪɨstɨŋ
01

Làm cho một từ hoặc một phần của từ hơi nghiêng sang phải hoặc sang trái để thể hiện rằng nó được nói với sự nhấn mạnh hơn những từ xung quanh, hoặc để cho thấy rằng nó được viết bằng một ngôn ngữ khác.

To make a word or part of a word slant slightly to the right or left to show that it is spoken with more emphasis than the surrounding words or to show that it is written in a different language.

Ví dụ

She is italicizing important words in her social media posts.

Cô ấy đang in nghiêng những từ quan trọng trong bài đăng mạng xã hội.

He is not italicizing any text in his presentation slides.

Anh ấy không in nghiêng bất kỳ văn bản nào trong các slide trình bày.

Are you italicizing the quotes in your social research paper?

Bạn có đang in nghiêng các trích dẫn trong bài nghiên cứu xã hội không?

Dạng động từ của Italicizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Italicize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Italicized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Italicized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Italicizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Italicizing

Italicizing (Adjective)

ɨtˈæslaɪɨstɨŋ
ɨtˈæslaɪɨstɨŋ
01

Sử dụng chữ nghiêng để cho thấy điều gì đó được nói với sự nhấn mạnh hơn những từ xung quanh.

Using italics to show that something is spoken with more emphasis than the surrounding words.

Ví dụ

She is italicizing important points during her social presentation.

Cô ấy đang in nghiêng những điểm quan trọng trong bài thuyết trình xã hội.

He is not italicizing any words in his speech.

Anh ấy không in nghiêng bất kỳ từ nào trong bài phát biểu của mình.

Is she italicizing her main ideas for the audience?

Cô ấy có đang in nghiêng những ý chính cho khán giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/italicizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Italicizing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.