Bản dịch của từ Jag trong tiếng Việt

Jag

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jag (Noun)

dʒæg
dʒæg
01

Một hình chiếu sắc nét.

A sharp projection.

Ví dụ

The jag on the fence hurt my neighbor's hand.

Mảnh sắc nhọn trên hàng rào đã làm đau tay hàng xóm của tôi.

There is no jag on the new park benches.

Không có mảnh sắc nhọn nào trên những chiếc ghế mới trong công viên.

Is that jag on the playground dangerous for children?

Mảnh sắc nhọn đó trên sân chơi có nguy hiểm cho trẻ em không?

02

Một bó.

A bundle.

Ví dụ

The community center received a jag of donations last month.

Trung tâm cộng đồng đã nhận được một gói quyên góp tháng trước.

There wasn't a jag of support for the new social initiative.

Không có một gói hỗ trợ nào cho sáng kiến xã hội mới.

Is there a jag of volunteers for the charity event?

Có một gói tình nguyện viên nào cho sự kiện từ thiện không?

03

Một chiếc xe jaguar.

A jaguar car.

Ví dụ

I saw a beautiful jag at the car show last weekend.

Tôi đã thấy một chiếc jag đẹp tại triển lãm xe cuối tuần trước.

Many people do not own a jag due to its high price.

Nhiều người không sở hữu một chiếc jag vì giá cao.

Is the jag more popular than the Tesla among young drivers?

Chiếc jag có phổ biến hơn Tesla trong số những tài xế trẻ không?

04

Một cơn hoạt động hoặc cảm xúc không kiềm chế được, đặc biệt là uống rượu, khóc hoặc cười.

A bout of unrestrained activity or emotion especially drinking crying or laughing.

Ví dụ

During the party, we had a jag of laughter and fun.

Trong bữa tiệc, chúng tôi đã có một trận cười vui vẻ.

She did not enjoy the jag of drinking at the event.

Cô ấy không thích cuộc nhậu ở sự kiện đó.

Did you experience a jag of excitement at the concert?

Bạn có trải qua một trận phấn khích nào ở buổi hòa nhạc không?

Jag (Verb)

dʒæg
dʒæg
01

Đâm, đâm hoặc chích.

Stab pierce or prick.

Ví dụ

He jagged the paper with a sharp pencil during the meeting.

Anh ấy đã đâm giấy bằng bút chì sắc trong cuộc họp.

They did not jag the balloons at the party last weekend.

Họ đã không đâm những quả bóng bay tại bữa tiệc cuối tuần trước.

Did she jag the cake before serving it to guests?

Cô ấy đã đâm chiếc bánh trước khi phục vụ khách chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jag/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The latter, however, has much rougher surfaces when viewed from the front and the back, thus contributing to its more edges and a less defined pointed end [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Jag

Không có idiom phù hợp