Bản dịch của từ Jeepney trong tiếng Việt

Jeepney

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jeepney (Noun)

dʒˈipni
dʒˈipni
01

(philippines) một phương tiện được sử dụng làm phương tiện giao thông công cộng ở philippines, ban đầu được làm từ xe jeep của quân đội hoa kỳ còn sót lại từ thế chiến thứ hai và nổi tiếng với lối trang trí rực rỡ và chỗ ngồi đông đúc.

Philippines a vehicle used as public transport in the philippines originally made from us military jeeps left over from world war ii and well known for their flamboyant decoration and crowded seating.

Ví dụ

Jeepneys are popular modes of transportation in the Philippines.

Các xe jeepney rất phổ biến ở Philippines.

Not many people can afford to ride jeepneys during rush hours.

Không nhiều người có khả năng chi trả để đi xe jeepney vào giờ cao điểm.

Are jeepneys still the primary means of public transportation in Manila?

Liệu jeepney vẫn là phương tiện chính thức của giao thông công cộng ở Manila không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jeepney/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jeepney

Không có idiom phù hợp