Bản dịch của từ Jong trong tiếng Việt

Jong

Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jong (Interjection)

01

Được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên, hài lòng, tức giận hoặc để nhấn mạnh một câu nói.

Used to express surprise pleasure or anger or to add emphasis to a statement.

Ví dụ

Jong! I can't believe how quickly social media changes.

Trời ơi! Tôi không thể tin rằng mạng xã hội thay đổi nhanh như vậy.

I don't like it when people jong about their social status.

Tôi không thích khi mọi người khoe khoang về địa vị xã hội của họ.

Did you hear her jong reaction to the social event?

Bạn có nghe phản ứng trời ơi của cô ấy về sự kiện xã hội không?

Jong (Noun)

01

Một người hầu nam da đen trẻ tuổi.

A young black male servant.

Ví dụ

The jong served the family during the 19th century in Virginia.

Jong phục vụ gia đình vào thế kỷ 19 ở Virginia.

The jong did not receive fair treatment in historical records.

Jong không nhận được sự đối xử công bằng trong các tài liệu lịch sử.

Was the jong's role important in the social structure of that time?

Vai trò của jong có quan trọng trong cấu trúc xã hội thời đó không?

02

Dùng như cách xưng hô với cả nam và nữ, thể hiện tình cảm hoặc sự bực tức.

Used as a form of address to both men and women expressing affection or exasperation.

Ví dụ

Hey jong, can you help me with my IELTS preparation?

Này jong, bạn có thể giúp tôi chuẩn bị cho IELTS không?

I don't think jong will join the discussion about social issues.

Tôi không nghĩ jong sẽ tham gia thảo luận về các vấn đề xã hội.

Is jong attending the social event this Friday at 6 PM?

Jong có tham gia sự kiện xã hội vào thứ Sáu này lúc 6 giờ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jong cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jong

Không có idiom phù hợp