Bản dịch của từ Just trong tiếng Việt

Just

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Just (Adverb)

dʒʌst
dʒʌst
01

Chỉ, vừa đủ, vừa đúng.

Just, just enough, just right.

Ví dụ

She arrived just in time for the meeting.

Cô ấy đến đúng lúc cuộc họp.

He wanted to be just like his older brother.

Anh ấy muốn giống như anh trai mình.

The teacher was fair and just in her decisions.

Giáo viên rất công bằng và đúng đắn trong các quyết định của mình.

02

Chính xác.

Exactly.

Ví dụ

She arrived just in time for the meeting.

Cô ấy đến đúng giờ cho cuộc họp.

He just finished his social media post.

Anh ấy vừa mới hoàn thành bài viết trên mạng xã hội.

They just left the social event.

Họ vừa mới rời khỏi sự kiện xã hội.

03

Rất gần đây; trong quá khứ gần đây.

Very recently; in the immediate past.

Ví dụ

She just arrived at the party.

Cô ấy vừa mới đến buổi tiệc.

He just left the meeting room.

Anh ấy vừa mới rời khỏi phòng họp.

They just started the charity event.

Họ vừa mới bắt đầu sự kiện từ thiện.

04

Vừa đủ; một chút.

Barely; by a little.

Ví dụ

She just missed the bus.

Cô ấy chỉ vừa lỡ chuyến xe buýt.

He arrived just in time for the meeting.

Anh ấy đến đúng giờ cho cuộc họp.

I just saw her at the party.

Tôi vừa mới nhìn thấy cô ấy tại bữa tiệc.

05

Đơn giản; chỉ một; không quá.

Simply; only; no more than.

Ví dụ

She just wanted to say hello to her old friend.

Cô ấy chỉ muốn nói xin chào với người bạn cũ của mình.

He simply couldn't believe the news about the charity event.

Anh ấy không thể tin vào tin tức về sự kiện từ thiện.

They only needed a few volunteers for the community project.

Họ chỉ cần một vài tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

06

Sự đồng ý ấn tượng.

Expressing agreement.

Ví dụ

I just saw him at the party.

Tôi vừa mới thấy anh ta tại buổi tiệc.

She just agreed to the plan.

Cô ấy vừa mới đồng ý với kế hoạch.

They just met yesterday.

Họ vừa mới gặp nhau vào hôm qua.

Dạng trạng từ của Just (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Just

Chỉ

-

-

Just (Adjective)

dʒəst
dʒɪst
01

Dựa trên hoặc hành xử theo những gì đúng đắn và công bằng về mặt đạo đức.

Based on or behaving according to what is morally right and fair.

Ví dụ

She made a just decision to help the homeless man.

Cô ấy đã đưa ra một quyết định công bằng để giúp người đàn ông vô gia cư.

The judge's ruling was just and fair to both parties.

Quyết định của thẩm phán là công bằng và hợp lý đối với cả hai bên.

The charity organization distributed resources in a just manner.

Tổ chức từ thiện phân phối tài nguyên một cách công bằng.

Dạng tính từ của Just (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Just

Chỉ

More just

More just

Most just

Hầu hết chỉ

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/just/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Therefore, like men, female athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized plot that even the most loyal fans of the Harry Potter world would ask themselves: “What happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] the other day is a perfect example of when I was stuck in a traffic jam [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] Besides, a lesson will be learnt that competition is not about winning, but it’s also about failure [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win

Idiom with Just

Không có idiom phù hợp