Bản dịch của từ Kayak trong tiếng Việt

Kayak

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kayak (Noun)

kˈaɪæk
kˈaɪæk
01

Một loại ca nô ban đầu được người inuit sử dụng, được làm bằng khung nhẹ có nắp đậy kín nước và có một lỗ nhỏ ở phía trên để ngồi vào.

A canoe of a type used originally by the inuit made of a light frame with a watertight covering having a small opening in the top to sit in.

Ví dụ

The social club organized a kayak trip for its members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một chuyến đi kayak cho các thành viên.

She enjoys paddling her kayak on the weekends at the lake.

Cô ấy thích chèo kayak vào cuối tuần tại hồ.

The kayak race attracted many participants from the local community.

Cuộc đua kayak thu hút nhiều người tham gia từ cộng đồng địa phương.

Dạng danh từ của Kayak (Noun)

SingularPlural

Kayak

Kayaks

Kayak (Verb)

kˈaɪæk
kˈaɪæk
01

Du lịch hoặc sử dụng thuyền kayak.

Travel in or use a kayak.

Ví dụ

They kayak along the river every weekend.

Họ chèo kayak dọc theo sông mỗi cuối tuần.

She enjoys kayaking in the calm lake waters.

Cô ấy thích chèo kayak trên nước hồ êm đềm.

We plan to kayak to the nearby island next month.

Chúng tôi dự định chèo kayak đến hòn đảo gần đây vào tháng sau.

Dạng động từ của Kayak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kayak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kayaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kayaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kayaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kayaking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kayak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kayak

Không có idiom phù hợp