Bản dịch của từ Keratosis pilaris trong tiếng Việt

Keratosis pilaris

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keratosis pilaris (Noun)

kɚˈætəsɨs pˈɪlɚɨs
kɚˈætəsɨs pˈɪlɚɨs
01

Thường được coi là vô hại, nhưng đôi khi có thể gây ra những lo lắng về thẩm mỹ cho cá nhân.

Generally considered harmless, it can sometimes cause cosmetic concerns for individuals.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một tình trạng da phổ biến được đặc trưng bởi những nốt nhỏ giống như da gà trên da, thường thấy trên cánh tay, đùi và mặt.

A common skin condition characterized by small, gooseflesh-like bumps on the skin, usually found on the arms, thighs, and face.

Ví dụ

Many people have keratosis pilaris on their arms and thighs.

Nhiều người có tình trạng keratosis pilaris trên cánh tay và đùi.

She does not have keratosis pilaris on her face at all.

Cô ấy hoàn toàn không có tình trạng keratosis pilaris trên mặt.

Do you know anyone with keratosis pilaris in your community?

Bạn có biết ai trong cộng đồng mình bị keratosis pilaris không?

03

Sự tích tụ của keratin làm tắc nghẽn các nang lông, dẫn đến các vùng da thô ráp.

A buildup of keratin that plugs hair follicles, leading to rough patches on the skin.

Ví dụ

Many people have keratosis pilaris on their upper arms.

Nhiều người bị keratosis pilaris ở cánh tay trên.

She does not like her keratosis pilaris; it makes her self-conscious.

Cô ấy không thích keratosis pilaris của mình; nó làm cô ấy tự ti.

Does keratosis pilaris affect your social interactions?

Keratosis pilaris có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keratosis pilaris/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keratosis pilaris

Không có idiom phù hợp