Bản dịch của từ Key factor trong tiếng Việt

Key factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key factor (Noun)

kˈi fˈæktɚ
kˈi fˈæktɚ
01

Một yếu tố quan trọng trong một tình huống hoặc quá trình.

A significant element or component in a situation or process.

Ví dụ

Education is a key factor in reducing poverty in many countries.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm nghèo ở nhiều quốc gia.

Access to healthcare is not a key factor for all communities.

Tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố chính cho tất cả cộng đồng.

What is the key factor in improving social equality today?

Yếu tố chính nào trong việc cải thiện bình đẳng xã hội hôm nay?

02

Một nguyên nhân chính hoặc lý do góp phần vào một kết quả.

A primary cause or reason that contributes to an outcome.

Ví dụ

Education is a key factor in reducing social inequality in society.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm bất bình đẳng xã hội.

Access to healthcare is not a key factor for social mobility.

Tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố chính cho sự di chuyển xã hội.

Is community engagement a key factor in improving social cohesion?

Liệu sự tham gia của cộng đồng có phải là yếu tố chính trong việc cải thiện sự gắn kết xã hội không?

03

Một thông tin hoặc nguồn lực quan trọng cần thiết để đạt được mục tiêu.

A crucial piece of information or resource necessary for achieving a goal.

Ví dụ

Education is a key factor in reducing poverty in many communities.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm nghèo ở nhiều cộng đồng.

Access to clean water is not a key factor for social development.

Tiếp cận nước sạch không phải là yếu tố chính cho phát triển xã hội.

Is community engagement a key factor in improving social services?

Liệu sự tham gia của cộng đồng có phải là yếu tố chính trong việc cải thiện dịch vụ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Key factor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] You know, wearing perfume can not only mask our body odours but also keep us smelling fresh throughout the day, and the way someone smells can be a in attraction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] To be totally upfront, this would depend on the status of villages in the future since people usually need to consider lots of before settling down in a place such as amenities, traffic status, or job opportunities [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Key factor

Không có idiom phù hợp