Bản dịch của từ Kiosk trong tiếng Việt

Kiosk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kiosk (Noun)

kˈiɔsk
kiˈɑsk
01

Một túp lều hoặc căn phòng nhỏ có mặt tiền mở để bán báo, đồ uống giải khát, vé, v.v.

A small openfronted hut or cubicle from which newspapers refreshments tickets etc are sold.

Ví dụ

The kiosk sold newspapers during the 2023 social festival in New York.

Kiosk đã bán báo trong lễ hội xã hội 2023 ở New York.

The kiosk did not offer refreshments at the community event last weekend.

Kiosk không cung cấp đồ uống tại sự kiện cộng đồng cuối tuần trước.

Is there a kiosk nearby that sells tickets for the concert?

Có một kiosk gần đây bán vé cho buổi hòa nhạc không?

02

(ở thổ nhĩ kỳ và iran) một gian hàng hoặc ngôi nhà mùa hè thoáng đãng.

In turkey and iran a light open pavilion or summer house.

Ví dụ

The kiosk in Istanbul offers a beautiful view of the Bosphorus.

Kiosk ở Istanbul có một cái nhìn đẹp về Bosphorus.

There is no kiosk in my neighborhood for social gatherings.

Không có kiosk nào trong khu phố tôi để tổ chức xã hội.

Is the kiosk near Taksim Square open for visitors today?

Kiosk gần Quảng trường Taksim có mở cửa cho du khách hôm nay không?

03

Một bốt điện thoại công cộng.

A public telephone booth.

Ví dụ

I saw a kiosk at the park yesterday.

Hôm qua, tôi thấy một ki-ốt ở công viên.

There isn't a kiosk near my school.

Gần trường tôi không có ki-ốt nào.

Is there a kiosk on Main Street?

Có ki-ốt nào trên phố Main không?

Dạng danh từ của Kiosk (Noun)

SingularPlural

Kiosk

Kiosks

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kiosk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kiosk

Không có idiom phù hợp