Bản dịch của từ Booth trong tiếng Việt

Booth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Booth (Noun)

bˈuɵ
bˈuɵ
01

Lều hoặc công trình nhỏ tạm thời ở chợ, hội chợ hoặc triển lãm, dùng để bán hàng hóa, cung cấp thông tin hoặc dàn dựng các buổi biểu diễn.

A small temporary tent or structure at a market fair or exhibition used for selling goods providing information or staging shows.

Ví dụ

The booth at the market fair sold handmade crafts.

Gian hàng tại hội chợ bán đồ thủ công.

The information booth provided details about the event schedule.

Gian hàng thông tin cung cấp chi tiết về lịch trình sự kiện.

The booth at the exhibition showcased innovative products.

Gian hàng tại triển lãm trưng bày sản phẩm sáng tạo.

02

Một ngăn kín mang lại sự riêng tư, chẳng hạn như khi gọi điện thoại, bỏ phiếu hoặc ngồi trong nhà hàng.

An enclosed compartment that allows privacy for example when telephoning voting or sitting in a restaurant.

Ví dụ

The photo booth at the party was a hit with everyone.

Gian hàng chụp ảnh tại bữa tiệc đã thu hút mọi người.

She reserved a private booth for their dinner date at the restaurant.

Cô ấy đã đặt một gian hàng riêng tư cho buổi tối hẹn hò ở nhà hàng.

The voting booth was set up for the upcoming election.

Gian hàng bỏ phiếu đã được thiết lập cho cuộc bầu cử sắp tới.

Dạng danh từ của Booth (Noun)

SingularPlural

Booth

Booths

Kết hợp từ của Booth (Noun)

CollocationVí dụ

Telephone booth

Cabin điện thoại

The telephone booth was a popular meeting spot in the town.

Cabin điện thoại là nơi hẹn hò phổ biến ở thị trấn.

Photo booth

Gian hàng chụp ảnh

The wedding had a photo booth for guests to take pictures.

Đám cưới có một gian ảnh để khách mời chụp hình.

Voting booth

Lều bỏ phiếu

People cast their votes at the voting booth.

Mọi người bỏ phiếu tại gian bỏ phiếu.

Ticket booth

Quầy vé

The ticket booth at the charity event sold out quickly.

Quầy vé tại sự kiện từ thiện bán hết nhanh chóng.

Phone booth

Tủ điện thoại

The phone booth was a popular meeting spot for teenagers.

Cabin điện thoại là nơi hẹn gặp phổ biến cho thanh thiếu niên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Booth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, there was a ticket and a drink stand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] It promises an engaging experience with live performances, auctions, and interactive [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] On the right side of the entrance, the ticket has stayed in the same location, but instead of the drinks stand now is a DVD shop [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with Booth

Không có idiom phù hợp