Bản dịch của từ Knock, knock! trong tiếng Việt

Knock, knock!

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knock, knock! (Verb)

nˈɑk , !
nˈɑk , !
01

Đập vào cái gì đó, đặc biệt là một cánh cửa, với một tiếng động lớn, mạnh mẽ.

To hit something especially a door with a strong loud noise.

Ví dụ

He knocked on the door to ask for help.

Anh ta gõ cửa để xin giúp đỡ.

She never knocks before entering a room.

Cô ấy không bao giờ gõ cửa trước khi vào phòng.

Did you hear the loud knock on the door?

Bạn đã nghe tiếng gõ cửa ồn ào chưa?

She knocked on the door to ask for help.

Cô ấy gõ cửa để xin giúp đỡ.

He never knocks before entering someone's room.

Anh ấy không bao giờ gõ cửa trước khi vào phòng của người khác.

Knock, knock! (Noun)

nˈɑk , !
nˈɑk , !
01

Hành động hoặc âm thanh va vào một cái gì đó, đặc biệt là một cánh cửa, với một tiếng động lớn và mạnh mẽ.

The action or sound of hitting something especially a door with a strong loud noise.

Ví dụ

She heard a loud knock on the door during the IELTS speaking test.

Cô ấy nghe thấy một tiếng đập lớn trên cửa trong bài thi nói IELTS.

There was no knock on the door while she was writing her IELTS essay.

Không có tiếng đập nào trên cửa trong khi cô ấy đang viết bài luận IELTS.

Did you hear a knock on the door during your IELTS speaking exam?

Bạn có nghe thấy một tiếng đập trên cửa trong kỳ thi nói IELTS của bạn không?

I heard a loud knock on the door.

Tôi nghe thấy tiếng động mạnh trên cửa.

There was no knock on the door during the meeting.

Không có tiếng gõ cửa trong cuộc họp.

Knock, knock! (Phrase)

nˈɑk , !
nˈɑk , !
01

Gõ vào gỗ: dùng để tránh những điều xui xẻo, đặc biệt là trong tương lai.

Knock on wood used to avoid bad luck especially in the future.

Ví dụ

I always knock on wood before important exams.

Tôi luôn gõ vào gỗ trước kỳ thi quan trọng.

She never knocks on wood as she doesn't believe in superstitions.

Cô ấy không bao giờ gõ vào gỗ vì cô ấy không tin vào mê tín.

Do you think knocking on wood really brings good luck?

Bạn có nghĩ rằng gõ vào gỗ thực sự mang lại may mắn không?

I always knock on wood before my IELTS exam.

Tôi luôn gõ mộc trước kỳ thi IELTS của mình.

She never knocks on wood because she doesn't believe in superstitions.

Cô ấy không bao giờ gõ mộc vì cô ấy không tin vào mê tín.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knock, knock!/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knock, knock!

Không có idiom phù hợp