Bản dịch của từ Lai trong tiếng Việt
Lai
Lai (Noun)
(lịch sử) một dạng thơ tự sự, trữ tình thời trung cổ chủ yếu ở bắc âu được viết bằng các câu đối bát âm thường đề cập đến những câu chuyện phiêu lưu và lãng mạn, với những khổ thơ không lặp lại.
(historical) a mostly north european medieval form of lyrical, narrative poem written in octosyllabic couplets that often deals with tales of adventure and romance, with stanzas that do not repeat.
She enjoyed reading lai poems about knights and damsels.
Cô ấy thích đọc những bài thơ lai về hiệp sĩ và tiểu thư.
Medieval festivals often feature performances of traditional lai poetry.
Các lễ hội thời trung cổ thường có các buổi biểu diễn thơ lai truyền thống.