Bản dịch của từ Lavishes trong tiếng Việt
Lavishes
Lavishes (Verb)
The community lavishes praise on volunteers for their hard work.
Cộng đồng tán dương các tình nguyện viên vì sự chăm chỉ của họ.
The city does not lavish funds on unnecessary social events.
Thành phố không chi tiêu quá nhiều cho các sự kiện xã hội không cần thiết.
Does the mayor lavish attention on local artists during events?
Thị trưởng có dành sự chú ý cho các nghệ sĩ địa phương trong các sự kiện không?
The community lavishes support on local charities every year.
Cộng đồng dành nhiều sự hỗ trợ cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi năm.
They do not lavish attention on issues affecting the homeless.
Họ không dành nhiều sự chú ý cho những vấn đề ảnh hưởng đến người vô gia cư.
Do city leaders lavish funds on social programs effectively?
Các lãnh đạo thành phố có dành ngân sách cho các chương trình xã hội một cách hiệu quả không?
Cho đi một cách xa hoa hoặc hào phóng.
To give extravagantly or generously.
She lavishes gifts on her friends during holidays every year.
Cô ấy tặng quà cho bạn bè vào dịp lễ mỗi năm.
He does not lavish his time on unproductive social gatherings.
Anh ấy không dành thời gian cho những buổi gặp mặt xã hội không hiệu quả.
Does she lavish attention on her social media followers?
Cô ấy có dành sự chú ý cho những người theo dõi trên mạng xã hội không?
Dạng động từ của Lavishes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lavish |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lavished |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lavished |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lavishes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lavishing |
Lavishes (Noun)
Chi tiêu lớn hoặc hào phóng.
Great spending or generosity.
Philanthropists lavishes money on community projects like food banks.
Các nhà từ thiện hào phóng chi tiền cho các dự án cộng đồng như ngân hàng thực phẩm.
The government does not lavishes funds on social welfare programs.
Chính phủ không chi tiêu hào phóng cho các chương trình phúc lợi xã hội.
Do rich individuals lavishes their wealth to help the poor?
Có phải những người giàu có chi tiêu hào phóng tài sản của họ để giúp người nghèo không?
The charity lavishes support on local families in need every month.
Tổ chức từ thiện thường xuyên hỗ trợ các gia đình địa phương cần giúp đỡ.
They do not lavishes their resources without careful planning and budgeting.
Họ không tiêu tốn tài nguyên mà không có kế hoạch và ngân sách cẩn thận.
Do wealthy individuals lavishes donations to social causes in our community?
Có phải những cá nhân giàu có thường xuyên quyên góp cho các nguyên nhân xã hội trong cộng đồng chúng ta không?
The charity lavishes support on families in need every year.
Tổ chức từ thiện dành sự hỗ trợ cho các gia đình cần giúp đỡ mỗi năm.
She does not lavish her time on unworthy social causes.
Cô ấy không dành thời gian cho các nguyên nhân xã hội không xứng đáng.
Does the government lavish enough resources on social welfare programs?
Chính phủ có dành đủ nguồn lực cho các chương trình phúc lợi xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Lavishes cùng Chu Du Speak