Bản dịch của từ Law of the instrument trong tiếng Việt

Law of the instrument

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Law of the instrument(Noun)

lˈɔ ˈʌv ðɨ ˈɪnstɹəmənt
lˈɔ ˈʌv ðɨ ˈɪnstɹəmənt
01

Một xu hướng trong giải quyết vấn đề, nơi người ta có khuynh hướng dựa vào một công cụ hoặc phương pháp quen thuộc bất kể tính thích hợp của nó với tình huống.

A bias in problem-solving, where one tends to rely on a familiar tool or method regardless of its appropriateness to the situation.

Ví dụ
02

Một khái niệm, thường được diễn đạt là 'Nếu tất cả những gì bạn có là một cái búa, mọi thứ đều giống như một cái đinh.'

A concept, often expressed as 'If all you have is a hammer, everything looks like a nail.'

Ví dụ
03

Một thuật ngữ được sử dụng trong tâm lý học và lý thuyết ra quyết định để minh họa các thiên lệch nhận thức.

A term used in psychology and decision-making theory to illustrate cognitive biases.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh